Động cơ Honda GX390 chính hãng, bền bỉ, hiệu quả cao
Động cơ Honda GX390 là một trong những dòng động cơ mạnh mẽ và đáng tin cậy của hãng Honda. Được thiết kế với công suất cao, GX390 được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp và gia đình.
Động cơ GX390 có dung tích xi-lanh khoảng 389cc và có nhiều phiên bản với công suất khác nhau, thường từ khoảng 11 đến 13 mã lực tùy thuộc vào mẫu mã cụ thể. Tốc độ quay thường là 3600 vòng/phút và có hệ thống làm mát bằng không khí, giúp duy trì nhiệt độ hoạt động ổn định và hiệu quả.
Động cơ GX390 được ứng dụng phổ biến trong nông nghiệp cũng như trong các máy móc công nghiệp như máy phát điện Honda di động, máy nén khí, máy bơm nước Honda, máy cắt cỏ, máy rửa áp lực và nhiều ứng dụng khác. Động cơ này có sức mạnh và hiệu suất cao, giúp đáp ứng các yêu cầu công việc nặng nhọc và đòi hỏi công suất lớn.
GX390 được đánh giá cao về tính đáng tin cậy và khả năng chịu tải. Sử dụng công nghệ tiên tiến và vật liệu chất lượng cao, động cơ này hoạt động ổn định và bền bỉ trong điều kiện làm việc khắc nghiệt. Điều này giúp tăng tuổi thọ của động cơ và giảm thiểu các sự cố trong quá trình sử dụng.
Một lợi ích quan trọng của GX390 là khả năng tiết kiệm nhiên liệu và hiệu quả vận hành. Động cơ này được thiết kế để hoạt động hiệu quả, giúp giảm thiểu chi phí nhiên liệu trong quá trình sử dụng.
Tóm lại, động cơ Honda GX390 là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai cần một động cơ mạnh mẽ, đáng tin cậy và đa dạng ứng dụng. Với công suất cao, tính bền bỉ và hiệu suất vượt trội, GX390 là một đối tác đáng tin cậy trong các công việc công nghiệp và gia đình.
Thông số kỹ thuật của động cơ Honda GX390
Kiểu máy | 4 thì, 1xilanh, nghiêng 25o , nằm ngang |
Dung tích xilanh | 389cc |
Đường kính x hành trình piston | 88 x 64 mm |
Tỉ số nén | 8.0 : 1 |
Công suất thực | 8.2 kW(11 mã lực) / 3,600 v/p |
Mô men soắn cực đại | 25.1 N.m(2.56 kgf.m, 18.5 lbf.ft)/2,500 v/p |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 3.7 lít/ giờ |
Hệ thống làm mát | Bằng gió cưỡng bức |
Hệ thống đánh lửa | Bán dẫn IC |
Loại bugi sử dụng | BP6ES (NGK)/W20EP-U(DENSO), BPR6ES (NGK)/ W20EPR-U (DENSO) |
Kiểu bình xăng con | Cánh bướm, Giclơ thông thường |
Kiểu lọc gió | Lọc khô, lọc dầu |
Kiểu điều tốc | Kiểu cơ khí |
Hệ thống bôi trơn | Tát nhớt cưỡng bức |
Dung tích nhớt bôi trơn | 1.1 lít |
Hệ thống khởi động | Bằng tay |
Kiểu công tắc dừng máy | Kiểu ngắt mạch |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
Dung tích bình nhiên liệu | 6.1 lít |
Chiều quay trục PTO | Ngược chiều kim đồng hồ ( nhìn từ phía trục PTO |
Kích thước phủ bì | 380 x 450 x 443 mm |
Trọng Lượng khô | 31.5 kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.