Tổng quát về động cơ Honda GX270 chính hãng
Động cơ Honda GX270 là một trong những dòng động cơ mạnh mẽ và đáng tin cậy của hãng Honda. Với thiết kế chất lượng cao và công suất ấn tượng, GX270 được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và gia đình.
Động cơ GX270 có dung tích xi-lanh khoảng 270cc và thường có nhiều phiên bản với công suất khác nhau, dao động từ khoảng 8 đến 9 mã lực tùy thuộc vào mẫu mã cụ thể. Tốc độ quay thường là 3600 vòng/phút và có hệ thống làm mát bằng không khí, giúp duy trì nhiệt độ hoạt động ổn định và hiệu quả.
Xem thêm: Động cơ Honda GX200 chính hãng, giá rẻ
Động cơ GX270 được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp cũng như trong các máy móc công nghiệp như máy phát điện Honda di động, máy nén khí, máy bơm nước Honda, máy rửa áp lực và nhiều ứng dụng khác. Sức mạnh và hiệu suất của Honda GX270 giúp đáp ứng các yêu cầu công việc nặng nhọc và đòi hỏi công suất lớn.
Động cơ Honda GX270 được đánh giá cao về tính đáng tin cậy và khả năng chịu tải. Sử dụng công nghệ tiên tiến và vật liệu chất lượng cao, GX270 hoạt động ổn định và bền bỉ trong điều kiện làm việc khắc nghiệt. Điều này giúp tăng tuổi thọ của động cơ và giảm thiểu các sự cố trong quá trình sử dụng.
Một lợi ích quan trọng của GX270 là khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ này được thiết kế để làm việc hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu, giúp giảm thiểu chi phí vận hành trong thời gian dài.
Tóm lại, động cơ Honda GX270 là một lựa chọn xuất sắc cho những người cần một động cơ mạnh mẽ, đáng tin cậy và đa dạng ứng dụng. Với công suất ấn tượng, tính bền bỉ và tính tiết kiệm nhiên liệu, GX270 là một đối tác đáng tin cậy trong các công việc công nghiệp và gia đình.
Thông số kỹ thuật của động cơ Honda GX270
Kiểu máy | 4 thì, 1xilanh, nghiêng 25o , nằm ngang |
Dung tích xilanh | 270cc |
Đường kính x hành trình piston | 77 x 58 mm |
Tỉ số nén | 8.2 : 1 |
Công suất thực | 6.0 kW(8.0 mã lực) / 3,600 v/p |
Mô men soắn cực đại | 17.7 N.m(1.80 kgf.m, 13.1 lbf.ft)/2,500 v/p |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 2.5 lít/ giờ |
Hệ thống làm mát | Bằng gió cưỡng bức |
Hệ thống đánh lửa | Bán dẫn IC |
Loại bugi sử dụng | BP6ES (NGK)/W20EP-U(DENSO), BPR6ES (NGK)/ W20EPR-U (DENSO) |
Kiểu bình xăng con | Cánh bướm, Giclơ thông thường |
Kiểu lọc gió | Lọc khô, lọc dầu |
Kiểu điều tốc | Kiểu cơ khí |
Hệ thống bôi trơn | Tát nhớt cưỡng bức |
Dung tích nhớt bôi trơn | 1.1 lít |
Hệ thống khởi động | Bằng tay |
Kiểu công tắc dừng máy | Kiểu ngắt mạch |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
Dung tích bình nhiên liệu | 5.3 lít |
Chiều quay trục PTO | Ngược chiều kim đồng hồ ( nhìn từ phía trục PTO |
Kích thước phủ bì | 355 x 430 x 410 mm |
Trọng Lượng khô | 25.0 kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.