Động cơ Honda GX35 – Hiệu suất vượt trội và ứng dụng đa dạng!
Động cơ xăng Honda GX35 là một trong những lựa chọn hàng đầu trên thị trường hiện nay. Được sản xuất trên dây truyền công nghệ tiên tiến tại Thái Lan, động cơ nổ chạy xăng Honda GX35 tỏ ra vượt trội với nhiều ưu điểm nổi bật.
Với cơ chế hoạt động 4 thì, động cơ Honda GX35 hoạt động êm ái và tiết kiệm nhiên liệu. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn giảm thiểu tiếng ồn gây phiền hà trong quá trình sử dụng.
Xem thêm: Động cơ Honda GX270 mạnh mẽ, bền bỉ
Sản phẩm này rất đa năng và được sử dụng phổ biến trong các thiết bị như máy cắt cỏ Honda UMK 435, Máy cắt cỏ Honda UMR435T, máy bơm nước Honda GX35 và máy phun thuốc trừ sâu. Ngoài ra, động cơ Honda GX35 còn được ứng dụng làm động cơ cho các máy bơm nước mini, thuyền, xuồng,… giúp phục vụ nhiều công việc khác nhau hiệu quả và tiện lợi.
Với nguồn gốc chính hãng từ Thái Lan, động cơ xăng Honda GX35 đảm bảo chất lượng cao và độ bền vượt trội. Trọng lượng nhẹ và khởi động dễ dàng giúp người dùng dễ dàng vận hành mà không cần phải lo lắng về mệt mỏi hay khó khăn khi khởi động thiết bị.
Động cơ 4 thì của Honda GX35 không chỉ mang lại hiệu quả tốt mà còn thân thiện với người tiêu dùng và đáp ứng tiêu chuẩn khí thải, góp phần bảo vệ môi trường xung quanh.
Điều đặc biệt hơn, khi mua sản phẩm động cơ xăng Honda GX35 chính hãng tại Honda Thanh Xuân, quý khách sẽ được hưởng các chương trình ưu đãi, giảm giá hấp dẫn nhất trên thị trường. Với những chế độ bảo hành tốt nhất và đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình và chu đáo, chúng tôi cam kết giúp quý khách hàng lựa chọn được những dòng sản phẩm nông nghiệp chất lượng tốt, giá cả phải chăng và phù hợp với nhu cầu công việc của quý khách. Hãy đến với Honda Thanh Xuân ngay hôm nay để trải nghiệm và sở hữu ngay một chiếc động cơ Honda GX35 chính hãng, đảm bảo sẽ làm hài lòng mọi nhu cầu của bạn!
Bảng thông số kỹ thuật của động cơ Honda Gx35
Kiểu máy | 4 thì, 1xilanh, cam treo |
Dung tích xilanh | 35.8cc |
Đường kính x hành trình piston | 39 x 30 mm |
Tỉ số nén | 8.0 : 1 |
Công suất thực | 1.0 kW(1.3 mã lực) / 7000 v/p |
Mô men soắn cực đại | 1.6N.m(0.16 kgf.m, 1.2 lbf.ft)/5,500 v/p |
Hệ thống làm mát | Bằng gió cưỡng bức |
Kiểu đánh lửa | Transitor từ tính (IC) |
Thì đánh lửa | 27o BTDC |
Kiểu bugi | CMSH, CMRSH (NGK) |
Bộ chế hòa khí | Kiểu màng chắn |
Suất tiêu hao nhiên liệu | 0.71 L/h |
Lọc gió | Lọc khô |
Kiểu bôi trơn | Bơm phun |
Dung tích nhớt | 0.1 lít |
Kiểu khởi động | Bằng tay |
Dừng động cơ | Kiểu ngắt mạch |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
Dung tích bình nhiên liệu | 0.63 lít |
Chiều quay trục PTO | Ngược chiều kim đồng hồ ( nhìn từ phía trục PTO ) |
Kích thước ( D x R X C) | 205 x 234 x 240 mm |
Trọng Lượng | 3.46 kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.